Các định nghĩa, quy tắc
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Các định nghĩa, quy tắc
Nhân hai số nguyên khác dấu
Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được.
Chú ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0
Nhân hai số nguyên cùng dấu
Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối
Kết luận : a.0 = 0.a = 0
Nếu a, b khác dấu thì a.b = / a/ . /b /
Nếu a, b khác dấu thì a . b = - ( / a/ . / b/ )
Chú ý :a/ Cách nhận biết dấu của tích :
( + ) . ( + ) -> ( + )
( - ) . ( - ) -> ( + )
( + ) . ( - ) -> ( - )
( - ) . ( + ) -> ( - )
b/ a. b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
c/ Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Tính chất của phép nhân
1/ Tính chất giao hoán :
[ a . b = b . a ]
2/ Tính chất kết hợp :
( a. b ) . c = a. ( b .c )
3/ Nhân với số 1 :
[ a. 1 = 1. a = a ]
4/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
[ a.( b + c ) = a.b + c.d ]
Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được.
Chú ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0
Nhân hai số nguyên cùng dấu
Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối
Kết luận : a.0 = 0.a = 0
Nếu a, b khác dấu thì a.b = / a/ . /b /
Nếu a, b khác dấu thì a . b = - ( / a/ . / b/ )
Chú ý :a/ Cách nhận biết dấu của tích :
( + ) . ( + ) -> ( + )
( - ) . ( - ) -> ( + )
( + ) . ( - ) -> ( - )
( - ) . ( + ) -> ( - )
b/ a. b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
c/ Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Tính chất của phép nhân
1/ Tính chất giao hoán :
[ a . b = b . a ]
2/ Tính chất kết hợp :
( a. b ) . c = a. ( b .c )
3/ Nhân với số 1 :
[ a. 1 = 1. a = a ]
4/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
[ a.( b + c ) = a.b + c.d ]
nguyenhuuhoang61- Tổng số bài gửi : 60
Join date : 04/03/2014
Age : 22
Đến từ : Đà Nẵng
nguyenhuuhoang61- Tổng số bài gửi : 60
Join date : 04/03/2014
Age : 22
Đến từ : Đà Nẵng
Re: Các định nghĩa, quy tắc
Nhân hai số nguyên khác dấu
Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được.
Chú ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0
Nhân hai số nguyên cùng dấu
Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối
Kết luận : a.0 = 0.a = 0
Nếu a, b khác dấu thì a.b = / a/ . /b /
Nếu a, b khác dấu thì a . b = - ( / a/ . / b/ )
Chú ý :a/ Cách nhận biết dấu của tích :
( + ) . ( + ) -> ( + )
( - ) . ( - ) -> ( + )
( + ) . ( - ) -> ( - )
( - ) . ( + ) -> ( - )
b/ a. b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
c/ Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Tính chất của phép nhân
1/ Tính chất giao hoán :
[ a . b = b . a ]
2/ Tính chất kết hợp :
( a. b ) . c = a. ( b .c )
3/ Nhân với số 1 :
[ a. 1 = 1. a = a ]
4/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
[ a.( b + c ) = a.b + c.d ]
Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được.
Chú ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0
Nhân hai số nguyên cùng dấu
Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối
Kết luận : a.0 = 0.a = 0
Nếu a, b khác dấu thì a.b = / a/ . /b /
Nếu a, b khác dấu thì a . b = - ( / a/ . / b/ )
Chú ý :a/ Cách nhận biết dấu của tích :
( + ) . ( + ) -> ( + )
( - ) . ( - ) -> ( + )
( + ) . ( - ) -> ( - )
( - ) . ( + ) -> ( - )
b/ a. b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
c/ Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Tính chất của phép nhân
1/ Tính chất giao hoán :
[ a . b = b . a ]
2/ Tính chất kết hợp :
( a. b ) . c = a. ( b .c )
3/ Nhân với số 1 :
[ a. 1 = 1. a = a ]
4/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
[ a.( b + c ) = a.b + c.d ]
nguyenhuuhoang61- Tổng số bài gửi : 60
Join date : 04/03/2014
Age : 22
Đến từ : Đà Nẵng
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết